Mã trường: DQN
Thông tin dưới đây được sắp xếp theo thứ tự lần lượt như sau: Tên ngành / Khối thi / Điểm chuẩn / Ghi chú
- Kỹ thuật điện . điện tử / A / 13
- Kỹ thuật điện tử . truyền thông / A / 13
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng / A /13
- Công nghệ kỹ thuật hóa học / A / 13
- Quản lý nhà nước ( hành chính học ) / A / 13
- Hóa học / A / 13
- Vật lý học / A / 13
- Toán học /A / 13
- Sư phạm Tin học / A / 13
- Giáo dục tiểu học / A / 14
- Sư phạm Địa lý / A / 13
- Sư phạm kỹ thuật công nghiệp / A / 14.5
- Sư phạm Hóa học / A / 15.5
- Sư phạm vật lý /A / 14.5
- Sư phạm toán học / A / 16
- Quản trị kinh doanh / A .D1 / 13
- Kinh tế / A .D1 / 13
- Kế toán / A .D1 / 13
- Tài chính - ngân hàng / A .D1 / 13
- Địa lý tự nhiên / A .D1 / 13
- Quản lý đất đai / A .D1 / 13
- Công nghệ thông tin / A.D1 / 13
- Nông học / B / 14
- Địa lý tự nhiên: / B / 14
- Quản lý đất đai :/ B / 14
- Sinh học / B / 14
- Sư phạm Sinh học / B / 15
- Tâm lý học giáo dục / B.C / 14
-Quản lý nhà nước ( hành chính học ): / C / 14
- Việt Nam học / C / 14
- Lịch sử / C /14
- Công tác xã hội / C / 14
- Văn học / C / 14
- Giáo dục tiểu học: / C / 15
- Giáo dục chính trị / C / 14
- Sư phạm Địa lý: / C / 14
- Sư phạm Lịch sử / C / 14
- Sư phạm Ngữ văn / C / 16
- Ngôn ngữ Anh / D1 / 13
- Việt Nam học:/ D1 / 13
-Công tác xã hội: / D1 / 13
- Sư phạm tiếng anh / D1 / 16
- Giáo dục đặc biệt / D1.M / 16
- Giáo dục mầm non / M / 16
- Giáo dục thể chất / T / 18.5
Giới thiệu | Điều khoản | Chính sách | Sử dụng