Mã trường: DDL
Thông tin dưới đây được sắp xếp theo thứ tự lần lượt như sau: Tên ngành / Khối thi / Điểm chuẩn / Ghi chú
- Công nghệ cơ khí / A / 10
- Công nghệ Cơ điện tử/ A / 10
- Điện tử viễn thông / A / 10
- Công nghệ thông tin / A / 10
- Công nghệ tự động / A / 10
- Quản lý năng lượng / A / 10
- Thủy điện / A / 10
- Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh) / A / 10
- Điện lạnh / A / 10
- Điện công nghiệp và dân dụng A 10
- Nhiệt điện A 10
-NA HTĐ (Lớp đặt ở Vinh) / A / 10
- Hệ thống điện (HTĐ) / A / 10
- Công nghệ Cơ điện tử / A / 15.5
- Điện tử y sinh / A / 15.5
- Công nghệ cơ khí / A / 15.5
- Điện tử viễn thông / A / 15.5
- Kỹ thuật điện tử / A / 15.5
- Điện lạnh / A / 15.5
- Điện hạt nhân / A / 15.5
- Quản lý năng lượng / A / 16
- Công nghệ thông tin / A / 15.5
- Công nghệ tự động / A / 15.5
- Nhiệt điện / A / 15.5
- Điện công nghiệp và dân dụng / A / 16
- Hệ thống điện / A / 17 / Thí sinh có NV1 chuyên ngành Hệ thống điện đạt 16.0 hoặc 16.5 điểm được chuyển sang 01 chuyên ngành khác lựa chọn trong số các chuyên ngành có tuyển NV2.
- Tài chính ngân hàng (Lớp đặt ở Vinh) / A.D1 / 10
- Kế toán doanh nghiệp / A.D1 / 10
- Kế toán doanh nghiệp (Lớp đặt ở Vinh) / A.D1 / 10
- Tài chính ngân hàng / A.D1 / 10
- Quản trị kinh doanh / A.D1 / 10
- Kế toán / A.D1 / 16
- Tài chính ngân hàng / A.D1 / 16
- Quản trị kinh doanh / A.D1 / 15.5
Giới thiệu | Điều khoản | Chính sách | Sử dụng