Mã trường: DCN
Thông tin dưới đây được sắp xếp theo thứ tự lần lượt như sau
STT / Mã ngành / Tên ngành / Khối thi / Điểm chuẩn / Ghi chú
* 1 / 126 / Hệ thống thông tin / A / 13.5
* 2 / 127 / Tài chính ngân hàng / A / 17
* 3 / 136/ Kỹ thuật phần mềm / A / 13.5
* 4 / 111 / Công nghệ may ( chuyên ngành thiết kế thời trang ) / A / 13
* 5 / 112 / Công nghệ kỹ thuật hóa học / A / 13
* 6 / 124 / Công nghệ điều khiển và tự động hóa / A / 15.5
* 7 / 110 / Công nghệ may / A / 13
* 8 / 108 / Công nghệ kỹ thuật nhiệt / A / 13
* 9 / 109 / Quản trị kinh doanh / A / 15.5
* 10 / 106 / Khoa học máy tính / A / 13.5
* 11 / 107 / Kế toán / A / 17
* 12 / 101 / Công nghệ kỹ thuật cơ khí / A / 15.5
* 13 / 102 / Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử / A / 15.5
* 14 / 103 / Công nghệ kỹ thuật ô tô / A / 15
* 15 / 104 / Công nghệ kỹ thuật điện . điện tử ( chuyên ngành công nghệ kỹ thuật điện ) / A / 15
* 16 / 105 / Công nghệ kỹ thuật điện tử . truyền thông / A / 15
* 17 / 129 / Quản trị kinh doanh / A.D1 / 14
* 18 / 127 / Tài chính ngân hàng: / D1 / 16.5
* 19 / 139 / Việt Nam học / D1 / 13
* 20 / 118 / Ngôn ngữ Anh/ D1 / 19.5
* 21 / 109 / Quản trị kinh doanh: / D1 / 15
* 22 / 107 Kế toán : / D1 / 16.5
Giới thiệu | Điều khoản | Chính sách | Sử dụng