✪ Chào bạn đã ghé thăm QuangNinhWap.Com! Hãy lưu lại trang và giới thiệu website hay này cho bạn bè nhé! ♥
QuangNinhWap.Com
Wap Mobile Portal
Cẩm nang cuộc sống
Cẩm nang
Tỷ lệ chọi 2011
ĐH khoa học tự nhiên (ĐHQG TPHCM)
campha1.wap.sh

Năm 2011 :



Trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã nhận được 14.012 HS ĐKDT vào bậc ĐH. Tỷ lệ "chọi" cụ thể từng ngành như sau:



- Toán - Tin học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ, phương pháp toán trong tin học, tài chính định lượng): 1/1,97 (592 HS/300 CT);



-Vật lý (Vật lý lý thuyết, Vật lý chất rắn, Vật lý điện tử, Vật lý ứng dụng, Vật lý hạt nhân, Vật lý trái đất, Vật lý - tin học, Vật lý môi trường): 1/2,7 (687 HS/250 CT);



-Điện tử - Viễn thông (điện tử nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh): 1/2,4 (486 HS/200 CT);



-Nhóm ngành Công nghệ thông tin (mạng máy tính và viễn thông, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin): 1/2,7 (1.509 HS/550 CT);



-Hải dương học - khí tượng - thủy văn (Hải dương học vật lý, Hải dương học toán tin, hải dương học hóa sinh, Hải dương học kỹ thuật kinh tế, Khí tượng và thủy văn): 1/7,95 (795 HS/100 CT);



-Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích, hóa lý): 1/3 (752 HS/250 CT);



-Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình - thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường): 1/1,8 (1.829 HS/150 CT);



-Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, môi trường và tài nguyên biển): 1/11,1 (1.668 HS/150 CT);



-Công nghệ môi trường: 1/11,9 (1.424 HS/120 CT);



-Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu polymer, vật liệu từ và y sinh): 1/5 (899 HS/180 CT);



-Sinh học (tài nguyên môi trường, Sinh học thực vật, Sinh học động vật, Vi sinh sinh hóa): 1/3,3 (979 HS/300 CT);



-Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học môi trường, Công nghệ sinh học công nghiệp, Sinh tin học): 1/12 (2.392 HS/200 CT).





Năm 2010 :



Tên ngành Chỉ tiêu Số hồ sơ Tỷ lệ chọi



Trường ÐH Khoa học tự nhiên -  ÐHQG TP.HCM 2.750 20.093 1/7,3



- Toán-Tin học (Giải tích, Ðại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học) 300 638 1/2,13



- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý - Tin học, Vật lý Môi trường) 250 480 1/1,92



- Ðiện tử viễn thông (Ðiện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Ðiện tử y sinh) 200 697 1/3,49



- Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn) 100 648 1/6,48



- Nhóm ngành Công nghệ Thông tin (Mạng máy tính & Viễn thông; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin) 550 2.183 1/3,97



- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý) 250 615 1/2,46



- Ðịa chất (Ðịa chất dầu khí, Ðịa chất công trình - Thủy văn, Ðiều tra khoáng sản, Ðịa chất Môi trường) 150 1.876 1/12,5



- Khoa học Môi trường (Khoa học Môi trường, Tài nguyên Môi trường, Quản lý Môi trường, Tin học Môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển) 150 2.190 1/14,6



- Công nghệ Môi trường 120 2.822 1/23,5



- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu Polyme) 180 515 1/2,86



- Sinh học (Tài nguyên Môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa) 300 2.177 1/7,26



- Công nghệ Sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH Môi trường, CNSH công nghiệp, Sinh tin học) 200 5.218 1/26,1

Các bài khác
Quan Tâm nhiều :
* Trang Chủ

Giới thiệu | Điều khoản | Chính sách | Sử dụng

Liên hệ: wapm4u@gmail.com
Powered by QuangNinhWap.Com
95112407