1. Năm 2011 :
Số liệu dưới đây được sắp xếp theo thứ tự lần lượt là: Ngành - Chỉ tiêu - ĐKDT - Tỉ lệ "chọi"
Điều khiển tàu biển 190 - 1088 - 1/5,7
Máy tàu thủy 150 - 428 - 1/2,85
Điện và Tự động tàu thủy 60 - 150 - 1/2,5
Điện tử viễn thông 80 - 515 - 1/6,4
Tự động hóa công nghiệp 80 - 459 - 1/5,7
Điện công nghiệp 80 - 538 - 1/6,7
Đóng tàu 158
Cơ giới hóa xếp dỡ 70 - 155 - 1/2,2
Xây dựng công trình thủy 80 - 267 1/3,3
Xây dựng cầu đường 170 - 2354 - 1/13,8
Công nghệ thông tin 120 - 729 - 1/6,0
Cơ khí ô tô 140 - 1813 - 1/12,95
Máy xây dựng 70 - 145 - 1/2,07
Kỹ thuật máy tính 165
Xây dựng dân dụng và CN 2196
Quy hoạch giao thông 70 - 520 - 1/7,4
Công nghệ đóng tàu thủy 412
Thi ết bị năng lượng t.thủy 162
Xây dựng đường sắt Metro 70 - 486 - 1/6,94
Kỹ thuật công trình ngoài khơi 86
Kinh tế vận tải biển 160 - 1562 - 1/9,76
Kinh tế xây dựng 130 - 900 - 1/6,9
Quản trị logistics & vận tải đa phương thức 80 - 618 - 1/7,7
2. Năm 2010
Tổng 2.500 - 17.766 - 1/7,1
Bậc ÐH
- Ðiều khiển tàu biển 200 - 1.554 - 1/7,77
- Máy tàu thủy 180 - 627 - 1/3,48
- Ðiện tàu thủy 70 - 148 - 1/2,1
- Ðiện tử - Viễn thông 80 - 699 - 1/8,73
- Tự động hóa công nghiệp 80- 418 - 1/5,2
- Ðiện Công nghiệp 80 - 750 - 1/9,38
- Ðóng tàu 70 - 297 - 1/2,24
- Cơ giới hóa xếp dỡ 70 - 212 - 1/3
- Xây dựng công trình thủy 80 - 197 - 1/2,46
- Xây dựng cầu đường 140 - 3.038 - 1/21,7
- Công nghệ thông tin 120 - 980 - 1/8,17
- Cơ khí ôtô 140 - 2.286 - 1/16,3
- Máy xây dựng 70 - 149 - 1/2,12
- Kỹ thuật máy tính 70 - 187 - 1/2,67
- Xây dựng Dân dụng & CN 80 - 1.611 - 1/20
- Quy hoạch giao thông 70 - 478 - 1/6,8
- Công nghệ đóng tàu thủy 70 - 398 - 1/5,68
- Thiết bị năng lượng tàu thủy 60 - 130 - 1/2,2
- Xây dựng đường sắt- Metro 70 - 159 - 1/2,3
- Kinh tế Vận tải biển 140 - 1.463 - 1/11,7
- Kinh tế Xây dựng 80 - 887 - 1/11
- Quản trị logistic và vận tải đa phương thức 80 - 511 - 1/6,4
Giới thiệu | Điều khoản | Chính sách | Sử dụng