Mã trường: LNH
Thông tin dưới đây được sắp xếp theo thứ tự lần lượt là: Tên ngành / Khối thi / Điểm chuẩn / Ghi chú
- ngành còn lại (gồm 16 ngành) / A / 13
- Khoa học môi trường / A / 14 / Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302)
- Công nghệ sinh học / A / 14 / Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Lâm sinh.
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên / A / 14 / Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310).
- ngành khác còn lại (gồm 6 ngành) / B / 14
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên / B / 15 / Thí sinh có điểm từ 14,0 - 14,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310)
- Công nghệ sinh học/ B / 17 / Thí sinh có điểm từ 14,0 - 16,5 điểm được chuyển sang ngành Lâm sinh
- Khoa học môi trường / B / 16 / Thí sinh có điểm từ 14,0 - 15,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302).
- Ngành khác còn lại (gồm 8 ngành) / D1 / 13
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên / D1 / 14 / Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310)
- Các ngành tuyển theo khối / V / 16 / đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật
Giới thiệu | Điều khoản | Chính sách | Sử dụng